Talk Talk English Việt Nam
Thứ Sáu, 9 tháng 8, 2013
Các lớp sắp khai giảng tháng 8
Nhãn:
CÁC LỚP SẮP KHAI GIẢNG
Google Account Video Purchases
Talk Talk English, Biệt thự 15, Lô C1, khu đô thị mới Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Thứ Năm, 8 tháng 8, 2013
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết <sưu tầm>
Weather conditions - Tình trạng thời tiếtwhat's the weather like? | thời tiết thế nào? |
it's ... | trời … |
sunny | nắng |
cloudy | nhiều mây |
windy | nhiều gió |
foggy | có sương mù |
stormy | có bão |
it's ... | trời … |
raining | đang mưa |
hailing | đang mưa đá |
snowing | đang có tuyết |
what a nice day! | hôm nay đẹp trời thật! |
what a beautiful day! | hôm nay đẹp trời thật! |
it's not a very nice day | hôm nay trời không đẹp lắm |
what a terrible day! | hôm nay trời chán quá! |
what miserable weather! | thời tiết hôm nay tệ quá! |
it's starting to rain | trời bắt đầu mưa rồi |
it's stopped raining | trời tạnh mưa rồi |
it's pouring with rain | trời đang mưa to lắm |
it's raining cats and dogs | trời đang mưa như trút nước |
the weather's fine | trời đẹp |
the sun's shining | trời đang nắng |
there's not a cloud in the sky | trời không gợn bóng mây |
the sky's overcast | trời u ám |
it's clearing up | trời đang quang dần |
the sun's come out | mặt trời ló ra rồi |
the sun's just gone in | mặt trời vừa bị che khuất |
there's a strong wind | đang có gió mạnh |
the wind's dropped | gió đã bớt mạnh rồi |
that sounds like thunder | nghe như là sấm |
that's lightning | có chớp |
we had a lot of heavy rain this morning | - sáng nay trời mưa to rất lâu |
we haven't had any rain for a fortnight | - cả nửa tháng rồi trời không hề mưa |
Thứ Ba, 6 tháng 8, 2013
Cách diễn đạt dễ nhớ
Who cares?
Ai mà thèm quan tâm?
Mark my words!
Nhớ lời tôi nói đó!
It's better than nothing.
Có còn hơn không.
I'm sorry to take up your time.
Tôi xin lỗi vì làm mất thời gian của ông.
Could you give me a hand?
Bạn có thể giúp tôi một tay không?
Don't blow your nose in public.
Đừng hỉ mũi nơi công cộng.
Til when?
Đến khi nào?
Go ahead, but make it snappy, okay?
Cứ làm đi, nhưng làm nhanh lên nhé?
What if you were in my position?
Nếu bạn ở vào vị trí của tôi thì sao?
Thank goodness you're home! I was so worried about you.
Ơn trời anh đã về! Em rất lo cho anh.
Ai mà thèm quan tâm?
Mark my words!
Nhớ lời tôi nói đó!
It's better than nothing.
Có còn hơn không.
I'm sorry to take up your time.
Tôi xin lỗi vì làm mất thời gian của ông.
Could you give me a hand?
Bạn có thể giúp tôi một tay không?
Don't blow your nose in public.
Đừng hỉ mũi nơi công cộng.
Til when?
Đến khi nào?
Go ahead, but make it snappy, okay?
Cứ làm đi, nhưng làm nhanh lên nhé?
What if you were in my position?
Nếu bạn ở vào vị trí của tôi thì sao?
Thank goodness you're home! I was so worried about you.
Ơn trời anh đã về! Em rất lo cho anh.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)