Thứ Năm, 8 tháng 8, 2013

Từ vựng về thời tiết

Từ vựng về thời tiết <sưu tầm>

 Weather conditions - Tình trạng thời tiết

what's the weather like? thời tiết thế nào?

it's ... trời …
sunny nắng
cloudy nhiều mây
windy nhiều gió
foggy có sương mù
stormy có bão

it's ... trời …
raining đang mưa
hailing đang mưa đá
snowing đang có tuyết

what a nice day! hôm nay đẹp trời thật!
what a beautiful day! hôm nay đẹp trời thật!

it's not a very nice day hôm nay trời không đẹp lắm
what a terrible day! hôm nay trời chán quá!
what miserable weather! thời tiết hôm nay tệ quá!

it's starting to rain trời bắt đầu mưa rồi
it's stopped raining trời tạnh mưa rồi
it's pouring with rain trời đang mưa to lắm
it's raining cats and dogs trời đang mưa như trút nước

the weather's fine trời đẹp
the sun's shining trời đang nắng

there's not a cloud in the sky trời không gợn bóng mây
the sky's overcast trời u ám
it's clearing up trời đang quang dần
the sun's come out mặt trời ló ra rồi
the sun's just gone in mặt trời vừa bị che khuất

there's a strong wind đang có gió mạnh
the wind's dropped gió đã bớt mạnh rồi

that sounds like thunder nghe như là sấm
that's lightning có chớp

we had a lot of heavy rain this morning - sáng nay trời mưa to rất lâu
we haven't had any rain for a fortnight - cả nửa tháng rồi trời không hề mưa

Thứ Ba, 6 tháng 8, 2013

Cách diễn đạt dễ nhớ

Who cares?
Ai mà thèm quan tâm?


Mark my words!
Nhớ lời tôi nói đó!

It's better than nothing.
Có còn hơn không.

I'm sorry to take up your time.
Tôi xin lỗi vì làm mất thời gian của ông.


Could you give me a hand?
Bạn có thể giúp tôi một tay không?

Don't blow your nose in public.
Đừng hỉ mũi nơi công cộng.

Til when?
Đến khi nào?

Go ahead, but make it snappy, okay?
Cứ làm đi, nhưng làm nhanh lên nhé?

What if you were in my position?
Nếu bạn ở vào vị trí của tôi thì sao?

Thank goodness you're home! I was so worried about you.
Ơn trời anh đã về! Em rất lo cho anh.